Gói dịch vụ phù hợp cho Nữ với các danh mục xét nghiệm và mang lại lợi ích mang lại sau đây.
STT | DANH MỤC XÉT NGHIỆM | DIỄN GIẢI |
1 | Công thức máu (28 - 30 thông số) | Phát hiện tình trạng thiếu máu và một số bệnh lý về máu. |
2 | Nhóm máu ABO & Rh (Gelcard) | Xác định nhóm máu hệ ABO và Rh |
3 | Đường huyết (Glucose) | Phát hiện bệnh tiểu đường và những rối loạn về đường máu (hàm lượng đường tại thời điểm lấy máu làm xét nghiệm |
4 | Đường huyết / đái tháo đường (HbA1C) | Đường hồng cầu (Đánh giá giá khả năng điều hòa đường huyết cơ thể trong 03 tháng gần nhất.) |
5 | Bộ mỡ máu (Cholesterol, Triglycerides, HDL-C, LDL-C) | Định lượng lipid máu và đánh giá tình trạng rối loạn Lipid. |
6 | Kiểm tra chức năng gan (SGOT,SGPT) | Đánh giá một số bệnh lý về gan ở mức độ tổng quát |
7 | Chức năng thận (Creatinine, Urea ) | Nhằm mục đích đánh giá chức năng thận, mức độ suy thận. |
8 | Tầm soát Gout (Acid Uric) | Chẩn đoán bệnh Goutte, bệnh thận, bệnh khớp, theo dõi hiệu qủa điều trị bệnh Goutte… |
9 | Tầm soát viêm gan B (HBsAg) | Tầm soát nhiễm vi rút viêm gan siêu vi B |
10 | Kháng thể virus viêm gan B (HBsAb) | Đánh giá khả năng chống lại virus viêm gan B của cơ thể |
11 | Tầm soát viêm gan C (HCVAb) | Tầm soát nhiễm vi rút viêm gan siêu vi C |
12 | Bilirubin TP,TT,GT | Tầm soát các bệnh gan, mật |
13 | Albumin | Định lượng Albumin máu - đánh giá tình trạng Protein trong cơ thể và theo dõi tầm soát một số bệnh lý liên quan. |
14 | Ferritin | Đánh giá khả năng dự trữ sắt và một số bệnh lý liên quan |
15 | FT3, FT4, TSH | Tầm soát cường giáp, suy giáp và các tuyến giáp khác. |
16 | Tổng phân tích nước tiểu (16 thông số) | Tầm soát tiểu đường, nhiễm trùng tiểu |
17 | eGFR | Tầm soát suy thận |
18 | CRP | Tầm soát Protein phản ứng gợi ý quá trình Viêm nhiễm |
19 | AFP | Tầm soát sớm ung thư gan. |
20 | Anti TG | Tầm soát sớm ung thư tuyến giáp |
21 | CA 19-9 | Tầm soát sớm ung thư mật |
22 | CA-15.3 | Tầm soát sớm ung thư tuyến vú |
23 | CA-125 | Tầm soát sớm ung thư buồng trứng. |
24 | Cyfra 21.1 | Tầm soát sớm ung thư phổi |
25 | CEA | Tầm soát sớm ung thư đại tràng |
26 | Alkaline Phosphatase | Tầm soát 1 số rối loạn chuyển hóa của Gan, xương... |
27 | NT- pro BNP | Tầm soát theo dõi Bệnh lý suy tim và một số bệnh lý liên quan |
28 | H,pylori IgG, IgM | Tầm soát Kháng thể vi khuẩn HP dạ dày. |
29 | Tư vấn sức khỏe ( qua điện thoại) | Bác sỹ giải thích kết quả và tư vấn tình trạng sức khỏe. |
Dành cho Nữ đã kết hôn hoặc đã có quan hệ tình dục
Quy trình thực hiện:
Tham khảo thêm các gói dịch vụ có liên quan sau